• (đổi hướng từ Ions)
    /´aiən/

    Thông dụng

    Danh từ

    (vật lý) Ion

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (vật lý ) iôn

    Kỹ thuật chung

    iôn

    Giải thích VN: Nguyên tử bị mất hay có thêm điện tử trở nên không trung hòa về điện, có thể là dương hoặc âm tùy theo việc bớt đi hay thêm điện tử.

    ly tử

    Địa chất

    ion

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X