• Tính từ

    không có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt, không rắc rối
    phép tính đơn giản
    suy nghĩ đơn giản
    tưởng phức tạp hoá ra lại rất đơn giản
    Đồng nghĩa: giản đơn
    Trái nghĩa: phức tạp, rắc rối

    Động từ

    như đơn giản hoá
    đơn giản bộ máy hành chính
    đơn giản các thủ tục

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X