• Danh từ

    phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn
    người lớn xác
    hồn lìa khỏi xác
    thẫn thờ như cái xác không hồn
    (Khẩu ngữ) cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh)
    nghĩ làm gì cho nhọc xác
    kệ xác hắn!
    vừa nhắc tới đã lù lù dẫn xác về
    thân người hay động vật đã chết
    chết mất xác
    xác bướm
    chiến trường ngổn ngang xác giặc
    Đồng nghĩa: thây, thi hài, thi thể, tử thi
    lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ
    xác ve
    xác rắn lột
    cua vừa lột xác
    phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng
    xác mía
    xác cau
    tan xác pháo

    Tính từ

    ở trạng thái như chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài
    mình gầy xác
    mớ tóc khô xác
    nhà nghèo xác
    xác như vờ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X