• (Khác biệt giữa các bản)
    (thêm nghĩa tiếng Việt)
    n (thêm nghĩa tiếng Việt)
    Dòng 6: Dòng 6:
    =====Người điều khiển đấu giá=====
    =====Người điều khiển đấu giá=====
    =====Người dẫn chương trình đấu giá=====
    =====Người dẫn chương trình đấu giá=====
     +
    =====Người đấu giá=====

    19:07, ngày 11 tháng 2 năm 2009

    /¸ɔ:kʃə´niə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người điều khiển đấu giá
    Người dẫn chương trình đấu giá
    Người đấu giá

    Nội động từ

    Phụ trách việc bán đấu giá, điều khiển việc bán đấu giá

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    người gọi giá (trong một cuộc đấu giá)
    Tham khảo

    Oxford

    N.
    A person who conducts auctions professionally, by callingfor bids and declaring goods sold.
    Auctioneering n.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X