• /´ælaid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Liên minh, đồng minh
    the allied powers
    các cường quốc đồng minh
    Cùng giống, cùng họ, có quan hệ thân thuộc với nhau; cùng tính chất
    the dog and the wolf are allied animals
    chó nhà và chó sói là hai loài có quan hệ thân thuộc
    allied sciences
    những bộ môn khoa học tiếp cận nhau


    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X