• Tiếng lóng

    • One's own buying history. Lịch sử mua sắm của một ai đó
    • Example: Read my auto-buyography to see why my bank balance is zero. Ví dụ: Xem cái lịch sử mua sắm của tôi là biết ngay tại sao số dư tài khoản của tôi là không đồng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X