• Tiếng lóng

    • A word used to describe an event or action that one cannot explain rationally. Một từ dùng để miêu tả một sự kiện hoặc hành động mà ai đó không thể giải thích một cách duy ý chí.
    • Something that automatically works but nobody knows why, especially used in reference to web design and development. Sự việc gì đó diễn ra một cách tự động mà không ai biết vì sao, thường được dùng trong tài liệu tham khảo khi thiết kế và phát triển web
    • Example:Ví dụ
    -I got in the shower, and automagically my date called. or So, you put the fabric in the machine and it comes out the other end as a shirt. How's that happen? I dunno..automagically.Tôi đi tắm, và đột nhiên nàng của tôi gọi điện. Hoặc, anh đặt số sợi vào trong cái máy và cuối cùng nó cho ra một chiếc áo. Thế mọi chuyện diễn ra như thế nào? Tôi cũng không biết nữa... tự nhiên khác thế thôi!
    -WE called him Magic Mike-- because so many things he did seemed to work automagically. But there was no magic at allChúng tôi gọi hắn là Mike Phù Thuỷ vì rất nhiều thứ hắn ta làm dường như là cứ tự nhiên mà có ý.
    -He just saw something the rest of us didn't.Hắn ta nhìn thấy một số thứ mà tất cả chúng tôi chả nhìn thấy gì cả.

    (Dài waaa! :D)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X