• /´kliηkə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Gạch nung già
    Tảng cứt sắt, xỉ tảng, clinke
    (từ lóng) cái hay, cái đặc sắc, cái cừ khôi (con ngựa hay, cú đấm hay, người cừ khôi...)
    (từ lóng) sai lầm; thất bại
    clinker-built
    (nói về thuyền) cấu tạo bởi nhiều tấm ván hoặc tấm kim loại xếp lên nhau

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    clanhke

    Kỹ thuật chung

    gạch clinke

    Giải thích EN: 1. hydraulic cement in the state it issues from the rotary or shaft kiln in which it was produced.hydraulic cement in the state it issues from the rotary or shaft kiln in which it was produced. 2. a general term for a lump of vitrified stony material.a general term for a lump of vitrified stony material. Giải thích VN: 1. Xi măng thủy lực tạo ra trong trạng thái bị hất ra từ lò quay có cán. 2. Thuật ngữ chung để chỉ cục của loại đá bị nấu thành thủy tinh.

    gạch nung già

    Địa chất

    clinke

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X