• /eks/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thương nghiệp) từ, bán từ, bán tại (hàng hoá)
    ex ship
    từ tàu chở hàng
    ex store
    từ cửa hàng
    price ex works
    giá bán tại nhà máy

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    giá giao hàng từ
    giá giao miễn phí tại...
    ở bên ngoài
    tại
    tại (giao) miễn phí tại... (dùng như một tiếp đầu ngữ hoặc giới từ)
    trừ
    từ
    Tiếng Anh thường gắn thêm ex- ở đầu để chỉ chức danh ngày trước. Ví dụ: ex-president, ex-mayor,... người Mỹ thì dùng chữ former để thay cho ex-. Ví dụ: former president, former mayor...

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X