• /¸hezi´teiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    (như) hesitance
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự nói ngắc ngứ, sự nói ấp úng

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    tăng trưởng ngập ngừng (dưới ảnh hưởng của nạn lạm phát)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X