• /'hʌni/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mật ong; mật (của một vài loài sâu bọ khác)
    no bees, no honey; no work, no money
    tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ
    Flies are easier caught with honey than with vinegar
    mật ngọt chết ruồi
    (nghĩa bóng) sự dịu dàng, sự ngọt ngào
    a honey tongue, a heart of gall
    khẩu phật tâm xà
    Mình yêu quý, anh yêu quý, em yêu quý, con yêu quý

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    mật ong

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X