• /i¸reidi´eiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự soi sáng (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
    Sự sáng chói
    Tia sáng
    (vật lý) sự chiếu (bức xạ...); sự rọi

    Chuyên ngành

    Môi trường

    Việc xử lý bằng phóng xạ
    Việc cho tiếp xúc với phóng xạ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy được (gamma, tia X hay tia cực tím), vì mục đích y tế, để tiệt trùng sữa và các thực phẩm khác, để gây ra sự polymer hoá các monomer hay sự lưu

    Xây dựng

    bức xạ (chiếu)

    Y học

    chiếu xạ
    total irradiation
    chiếu xạ toàn phần
    xạ trị

    Điện lạnh

    sự chiếu
    x-ray irradiation
    sự chiếu xạ tia X

    Kỹ thuật chung

    bức xạ

    Giải thích EN: The amount of radiant energy incident on an object. Giải thích VN: Một lượng năng lượng tỏa nhiệt tác động lên một vật thể.

    sự chiếu sáng
    sự chiếu xạ
    electron irradiation
    sự chiếu xạ điện tử
    irradiation of food
    sự chiếu xạ thực phẩm
    minimum specimen irradiation
    sự chiếu xạ mẫu ít nhất
    proton irradiation
    sự chiếu xạ proton
    target irradiation
    sự chiếu xạ bia
    whole-body irradiation
    sự chiếu xạ toàn thân
    x-ray irradiation
    sự chiếu xạ tia X
    sự rọi

    Kinh tế

    sự chiếu bức xạ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X