• /´kiliη/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự giết chóc, sự tàn sát
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) món lãi vớ bở; sự thành công bất thình lình

    Tính từ

    Giết chết, làm chết
    Làm kiệt sức, làm bã người
    (thông tục) làm phục lăn, làm thích mê đi, làm choáng người; làm cười vỡ bụng

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    sự hủy hoại

    Kỹ thuật chung

    sự khử
    sự ngắt

    Kinh tế

    bạo lợi
    đồng tiền bạo phát
    giết
    beef killing equipment
    thiết bị giết thịt (gia súc lớn có sừng)
    killing bed
    nơi giết thịt
    killing capacity
    năng suất giết mổ (gia súc)
    killing cattle
    gia súc giết mổ
    killing chain
    băng chuyền giết mổ
    killing come-up
    chu kỳ giết súc vật
    killing department
    phân xưởng giết gia súc
    killing equipment
    thiết bị giết thịt gia súc
    killing floor truck
    xe giết súc vật trên sàn
    killing tools
    dụng cụ giết gia súc
    sự giết
    thành công lớn bất ngờ
    trúng đạm
    trúng quả
    vớ bở

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X