• /'klistrɔn/

    Thông dụng

    Danh từ

    (vật lý) klytron
    reflex klystron
    klytron phản xạ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (vật lý ) klitroon (đèn điện tử)

    Điện

    đèn klystron

    Giải thích VN: Đèn làm việc ở tần số cao gồm có một âm cưc, lưới, hốc cộng hưởng với các lưới tạo chùm và một phiến dội điện tử.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X