• /´oudə¸gra:f/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máy ghi đường (ghi quãng đường đi của xe ô tô...)
    Máy ghi bước (của người đi bộ)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    máy ghi đoạn đường đi, dụng cụ đo bước, thước đo bước

    Cơ - Điện tử

    Hành trình ký, dụng cụ đobước

    Hành trình ký, dụng cụ đobước

    Cơ khí & công trình

    hành trình ký

    Kỹ thuật chung

    máy ghi quãng đường trong ô tô

    Giải thích EN: An instrument installed in a vehicle that plots its route and mileage on a map. Giải thích VN: Một thiết bị được lắp vào trong một chiếc xe mà có thể chỉ sơ đồ và đánh dấu só dặm đã đi trên bản đồ .

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X