• Thông dụng

    Giới từ

    ngoài, ở ngoài, ra ngoài
    Mr Green is out of town this week
    tuần này ông Green không ở trong thành phố
    ra khỏi
    to jump out of bed
    nhảy ra khỏi giường
    vì, do
    to ask out of curiosity
    hỏi vì tò mò
    trong số
    to choose one out of six
    trong sáu cái chọn một
    bằng (chất liệu)
    the sentry-box is made out of sheets of plywood
    vọng gác làm bằng những tấm ván ép
    không có; thiếu
    to be out of work
    không có việc làm, thất nghiệp
    thoát khỏi (một tình trạng)
    these newspapers are out of order
    những tờ báo này không được sắp xếp ngăn nắp
    có (cái gì) là nguồn gốc; từ
    to copy a recipe out of a cookbook
    chép một công thức từ một quyển sách dạy nấu ăn
    mất, hết
    to cheat somebody out of his money
    lừa ai lấy hết tiền
    cách xa
    the ship sank 10 miles out of Stockholm
    chiếc tàu đắm cách Stockholm 10 dặm
    không liên quan, không dính líu
    it's a shady deed and I'm glad to be out of it
    đó là một việc làm mờ ám và tôi mừng là không dính líu vào

    Xây dựng

    khỏi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X