• /´peiə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người trả tiền, người phải trả tiền

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    người ký phát (chi phiếu, hối phiếu)
    người trả tiền
    payable at address of payer
    phải trả tại địa chỉ của người trả tiền (=phải đi đòi nợ)
    payer for honour
    người trả tiền vì danh dự

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X