• /´pɔstju¸leit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Yêu cầu, đòi hỏi
    (toán học) đưa ra thành định đề, đặt thành định đề
    Coi như là đúng, mặc nhiên công nhận
    (tôn giáo) bổ nhiệm với điều kiện được cấp trên chuẩn y
    (+ for) đặt điều kiện cho, quy định (cái gì)

    Danh từ

    (toán học) định đề
    Euclid's postulate
    Định đề Ơ-clit
    Nguyên lý cơ bản; điều được thừa nhận (có cơ sở lập luận, có cơ sở tính toán)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    tiên đề
    postulate of completeness
    tiêu đề tính đầy đủ


    Kỹ thuật chung

    cho rằng
    định đề
    isotropy postulate
    định đề đẳng hướng
    plasticity postulate
    định đề tính dẻo
    giả thiết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X