• /prins/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hoàng tử; hoàng thân; thái tử (ở một quốc gia nhỏ); nhà quý tộc (ở một số nước)
    the Prince of Wales
    hoàng tử xứ Wales
    Prince Rainier of Monaco
    thái tử Rainier của Monaco
    Chính, trùm; tay cự phách, chúa trùm; ông hoàng
    a prince of business
    tay áp phe loại chúa trùm
    the prince of poets
    tay cự phách trong trong thơ
    prince of darkness (of the air, of the world)
    quỷ Sa tăng
    Prince of Peace
    Chúa Giê-xu
    Prince Regent
    như regent
    prince royal
    như royal
    Hamlet without the Prince of Denmark
    Cái đã mất phần quan trọng, cái đã mất bản chất

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    hoàng tử

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X