• /prə´hibitiv/

    Thông dụng

    Cách viết khác prohibitory

    Tính từ

    Nhằm ngăn cấm, có chiều hướng ngăn cản (việc sử dụng, mua cái gì)
    prohibitive tax on imported cars
    thuế rất cao nhằm ngăn cản việc nhập xe hơi
    Cao đến mức không thể mua được (về giá)
    prohibitive prices
    giá rất đắt để ngăn cấm (việc dùng hoặc mua cái gì)
    Cấm, ngăn cấm
    prohibitive road signs
    những biển cấm trên đường

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    cấm
    cấm chỉ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X