• /´ræmi¸fai/

    Thông dụng

    Nội động từ

    (thực vật học) mọc nhánh; đâm nhánh, phân ra thành nhiều nhánh
    Phân ra thành nhiều chi nhánh (của một công ty..)

    Ngoại động từ

    Mở rộng thêm nhiều chi nhánh
    the State Bank is ramified over the country
    ngân hàng nhà nước mở rộng thêm nhiều chi nhánh ra khắp nước

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    rẽ nhánh

    Kỹ thuật chung

    phân nhánh
    rẽ nhánh

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X