• /'rɑ:skəl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kẻ bất lương
    (đùa cợt) thằng ranh con, thằng nhãi ranh, đứa trẻ tinh quái
    that rascal of a nephew of mine
    cái thằng cháu ranh con của tôi
    you lucky rascal!
    chà, cậu thật số đỏ

    Tính từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) (như) rascally

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X