• /ri:¸ækti´veiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tái kích hoạt

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    sự hoạt hóa lại

    Toán & tin

    sự cho hoạt động

    Điện

    sự tái tính hoạt

    Giải thích VN: Khi dây tóc walfram tráng lớp thorium bị giảm khả năng phát xạ, sự tăng nhiệt độ (không có điện áp âm cực). Trong một thời gian để lớp thorium mới trên bề mặt được gọi la fsự tái tính hoạt.

    Kỹ thuật chung

    sự hoạt hóa lai
    sự tái hoạt hóa
    sự tái kích hoạt

    Kinh tế

    sự hoạt hóa
    sự khử
    sự tái sinh

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X