• /ri¸dʒenə´reiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tái sinh, sự phục hồi
    Sự cải tạo, sự đổi mới, sự phục hưng
    Sự tự cải tạo

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (vật lý ) sự tái sinh; sự biến đổi; (máy tính ) ghi lại

    Y học

    (sự) tái sinh, tái tạo

    Cơ - Điện tử

    Sự tái sinh, sự hoàn nhiệt, sự phục hồi thông tin

    Xây dựng

    sự hồi dưỡng

    Điện

    sự hồi tiếp

    Giải thích VN: Là sự tiếp tín hiệu trở lại ngõ vào trong loại máy thu hồi tiếp, máy dao động từng chu kỳ sau từng thời gian dập tắt.

    Điện tử & viễn thông

    sự khôi phục lại

    Đo lường & điều khiển

    sự tái sinh/hồi phục

    Điện

    sự tái tạo lại

    Giải thích VN: Là sự tiếp tín hiệu trở lại ngõ vào trong loại máy thu hồi tiếp, máy dao động từng chu kỳ sau từng thời gian dập tắt.

    Kỹ thuật chung

    sự cải tạo
    sự đổi mới
    sự hoàn nguyên
    sự hoàn nhiệt
    sự khôi phục
    sự phục hồi
    pulse regeneration
    sự phục hồi xung
    signal regeneration
    sự phục hồi tín hiệu
    storage regeneration
    sự phục hồi bộ nhớ
    sự tái sinh

    Giải thích VN: Là sự tiếp tín hiệu trở lại ngõ vào trong loại máy thu hồi tiếp, máy dao động từng chu kỳ sau từng thời gian dập tắt.

    activated sludge regeneration
    sự tái sinh bùn hoạt tính
    energy regeneration
    sự tái sinh năng lượng
    fuel regeneration
    sự tái sinh nhiên liệu
    oil regeneration
    sự tái sinh dầu
    pulse regeneration
    sự tái sinh xung
    regeneration of electrolyte
    sự tái sinh chất điện phân
    sự tạo lại

    Kinh tế

    chu kỳ hoàn nhiệt
    chu kỳ tái sinh
    sự tái sinh

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    metanoia , rebirth

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X