• /skild/

    Thông dụng

    Tính từ

    ( + in/at something/doing something) khéo léo, có kỹ sảo, khéo tay
    ( + in/at something/doing something) lành nghề, có kinh nghiệm, được đào tạo, được huấn luyện
    skilled labour
    lao động lành nghề
    skilled worker
    công nhân lành nghề
    ( + in/at something/doing something) khôn khéo
    a skilled negotiator
    một nhà thương thuyết khôn khéo
    Cần sự khéo léo; cần kinh nghiệm, cần kỹ năng
    a skilled job
    một công việc cần sự khéo tay

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    lão luyện

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X