• /'skwaiə/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( Squire) địa chủ, điền chủ
    Người đi hộ vệ; (thông tục) người nịnh đầm
    squire of dames
    người hay chú ý đến đàn bà; người hay lui tới chỗ có đàn bà con gái
    (sử học) người cận vệ (của hiệp sĩ)
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quan toà địa phương
    (thông tục); (đùa cợt) (dùng (như) một thể thức xưng hô thân tình và kính cẩn của người này với người kia)
    what can I get you, squire?
    tôi có thể làm gì cho ngài, thưa ngài?

    Ngoại động từ

    Chăm nom, săn sóc; đi hộ vệ, hộ tống (việc của đàn ông đối với đàn bà)

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    abandon , leave

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X