• /´stoui¸sizəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    (triết học) chủ nghĩa xtôic, chủ nghĩa chấp nhận nghịch cảnh; cư xử một cách khắc kỷ
    she showed great stoicism during her husband's final illness
    bà ấy đã thể hiện sức chịu đựng to lớn trong thời gian ốm đau cuối đời của ông chồng


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X