• /´stʌfi/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ngột ngạt, không thoáng khí, không có nhiều không khí trong lành
    a smoke, stuffy pub
    một quán rượu đầy khói, ngột ngạt
    (thông tục) nghẹt; ngạt mũi; bị tắc nên khó thở (mũi)
    Có mùi mốc
    room that smells stuffy
    phòng có mùi mốc
    Hay giận, hay dỗi
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bảo thủ; cổ lỗ sĩ; cổ hủ, hẹp hòi
    Câu nệ, buồn tẻ; ra vẻ đứng đắn, nghiêm nghị; điềm đạm (người, vật)
    a stuffy newspaper
    một tờ báo buồn tẻ
    a stuffy legal practice
    một thủ tục pháp lý câu nệ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X