• /'telə(r)/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người kể chuyện, người hay kể chuyện; người tự thuật (nhất là trong từ ghép)
    a story-teller
    một người hay kể chuyện dí dỏm
    Người được chỉ định để kiểm phiếu (ở Hạ viện..)
    Người thu ngân (nhận và trả tiền ở ngân hàng)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    máy dọc

    Kỹ thuật chung

    người dọc
    máy đếm

    Kinh tế

    người kiểm phiếu (ở hạ nghị viện)
    người thu phát triển
    nhân viên thu phát

    Giải thích VN: Nhân viên ngân hàng nhận tiền ký thác, chi phiếu tiền mặt và thực hiện các dịch vụ khác cho dân chúng. Trong hầu hết các tổ chức tài chánh, các thu phát ngân làm việc sau quầy. Các ngân hàng lớn phân công nhiệm vụ Teller theo loại công việc: Mail Teller xử lý số ký thác ngân hàng sẽ được gửi đến bằng đường bưu điện; Loan Teller lưu giữ chi trả cho tài khoản khách hàng; Note Teller điều hành việc thu ngân quỹ trên số giấy nợ và hối phiếu do các ngân hàng khác chi trả. Xem: Customer Service Representive Head Tellers.

    thu ngân
    thủ quỹ

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X