• /´tu:¸fould/

    Thông dụng

    Tính từ & phó từ

    Gấp đôi, nhiều hơn hai lần
    a twofold increase
    một sự tăng lên gấp đôi
    Hai phần, bao gồm hai phần
    a twofold development plan
    một kế hoạch phát triển gồm hai phần

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    gấp đôi

    Kinh tế

    gấp đôi, nhiều hơn hai

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X