• /´ʌplænd/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( (thường) số nhiều) vùng cao, nội địa của một nước

    Tính từ

    Ở miền núi
    Nằm ở nội địa/xa bờ biển
    (thuộc) vùng cao; ở vùng cao

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    khu đất cao
    vùng đất đồi (núi)

    Kỹ thuật chung

    vùng cao
    upland irrigation
    tưới vùng cao
    upland moor
    đầm lầy vùng cao

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X