• /´windi/

    Thông dụng

    Tính từ

    Lộng gió, có nhiều gió
    a windy day
    một ngày lộng gió
    Gió lộng, phơi ra trước gió (nhất là gió mạnh)
    a windy hillside
    một sườn đồi gió lộng
    Có gió, lắm gió, lộng gió; gây ra bởi gió
    (y học) đầy hơi
    (thông tục) dài dòng, trống rỗng, huênh hoang; ba hoa
    windy talk
    chuyện dài dòng
    (thông tục) sợ hãi, lo lắng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X