• /rit/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) lệnh; giấy đòi; trát (do một toà án hoặc một người cầm quyền phát ra)
    a writ of arrest
    lệnh bắt, trát bắt
    a writ of attachment
    lệnh tịch biên
    Holy (Sacred) Writ
    (tôn giáo) kinh thánh

    (từ cổ,nghĩa cổ) động tính từ quá khứ của .write

    writ large
    có thể thừa nhận một cách rõ ràng, có thể thừa nhận một cách dễ dàng; rất hiển nhiên
    disappointment was writ large on the face of the loser
    thất vọng lộ rõ trên khuôn mặt người thua cuộc
    Rõ ràng là; ở dạng nhấn mạnh
    the policy is liberalism writ large
    đường lối này rõ ràng là chủ nghĩa tự do

    Nguồn khác

    • writ : Corporateinformation

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    sự tống đạt các lệnh
    trát của tòa án

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X