• Thông dụng

    Tính từ

    Paralysed, crippled
    bại cánh tay
    To have an arm paralysed
    bại nửa người
    to have half the body paralyzed, to suffer from hemiplegia
    In a state of near exhaustion, almost exhausted
    cái đói ghê gớm làm họ bại hẳn sức
    the dreadful famine drove them into a state of near exhaustion

    Động từ

    To fail
    công việc thành hay bại phần lớn do ta
    failure or success in this undertaking depends mostly on us
    To be worsted, to be defeated
    thắng không kiêu bại không nản
    no vain glory when victorious, no despondency when defeated

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X