• /'ægəni/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đau đớn, sự khổ cực, sự thống khổ; sự quằn quại; sự đau đớn cực đô (về thể xác)
    to suffer agonies
    chịu nỗi thống khổ
    Cơn hấp hối
    Sự vui thích đến cực độ
    to be in an agony of joy
    vui sướng đến cực độ
    to pile on the agony
    khiến cho tình thế thêm bi thảm
    to prolong the agony
    kéo dài sự bi thảm, nói lòng vòng mà không vào thẳng vấn đề
    agony column
    (thông tục) mục rao việc riêng (trên báo)
    agony aunt
    người viết, trả lời các bức thư đăng ở mục tâm sự
    agony in red
    (đùa cợt) bộ quần áo đỏ choé

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thống khổ

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X