• /´ælkouv/

    Thông dụng

    Danh từ

    Góc phòng thụt vào (để đặt giường...)
    Góc hóng mát (có lùm cây, trong vườn)
    Hốc tường (để đặt tượng)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    hốc (tường)
    hốc tường nhỏ
    hõm (tường)
    góc thụt vào

    Giải thích EN: 1. a small, recessed space opening into a larger room.a small, recessed space opening into a larger room. 2. an arched opening in a wall; a niche.an arched opening in a wall; a niche.

    Giải thích VN: 1. Một không gian nhỏ, xây lùi mở ra một phòng lớn.///2. Một khe hình cung trên tường, một hốc tường.

    Kỹ thuật chung

    buồng nhỏ

    Kinh tế

    góc phòng
    hốc tường

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X