• /ə´tendəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự dự, sự có mặt
    to request someone's attendance
    mời ai đến dự
    attendance at lectures
    sự đến dự những buổi thuyết trình
    Số người dự, số người có mặt
    a large attendance at a meeting
    số người dự đông đảo ở cuộc họp
    Sự chăm sóc, sự phục vụ, sự phục dịch; sự theo hầu
    to be in attendance on somebody
    chăm sóc ai
    medical attendance
    sự chăm sóc thuốc men, sự điều trị
    to dance attendance upon somebody

    Xem dance

    attendance allowance
    tiền mà nhà nước trả cho người phải chăm sóc một người thân, Trợ cấp phục vụ
    attendance centre
    nơi mà các tội nhân trẻ thường xuyên tới để được giám sát thay vì phải vào tù, Trung tâm quản giáo

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    sự bảo dưỡng máy

    Kỹ thuật chung

    sự bảo quản
    sự phục vụ

    Kinh tế

    cử tọa
    số người có mặt
    số người dự
    attendance figures
    số người dự (cuộc họp)
    sự có mặt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X