• /ə´vʌηkjulə/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) chú, (thuộc) bác, (thuộc) cậu; như chú, như bác, như cậu
    this young foreman always adopts an avuncular tone of voice when speaking to his workwomen
    anh quản đốc trẻ này luôn lên giọng chú bác khi nói chuyện với các nữ công nhân do mình quản lý

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X