• /bai´ɔniks/

    Y học

    sinh kỹ thuật bionic

    Điện tử & viễn thông

    sinh kỹ thuật

    Kỹ thuật chung

    kĩ thuật sinh học

    Giải thích EN: The study of the functions, characteristics, and phenomena of the living world, and the application of this knowledge to create and improve electronic devices and mechanical parts. Giải thích VN: Ngành nghiên cứu chức năng, đặc điểm, và các hiện tượng của giới sinh vật, áp dụng những nghiên cứu này để chế tạo và cải tiến các thiết bị điện tử hay cơ.

    phỏng sinh học

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X