• /,kælsi'nei∫n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nung thành vôi
    Sự đốt thành tro
    Sự nung khô

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    nung khô

    Giải thích EN: The heating of a solid to a high temperature, below its melting point, to create a condition of thermal decomposition or a phase transition other than melting or fusing. Giải thích VN: Đốt một chất rắn ở nhiệt độ cao, dưói nhiệt độ nóng chảy, nhằm tạo ra một điều kiện của phân hủy bằng nhiệt.

    Xây dựng

    nung vôi
    sự canxi hóa
    sự nung thành vôi

    Y học

    sự nung khô

    Điện lạnh

    sự thành canxi
    sự thành vôi

    Kỹ thuật chung

    sự nung
    calcination of gypsum
    sự nung thạch cao
    sự thiêu
    thiêu

    Địa chất

    sự nung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X