• /,kɔmpri'hensiv/

    Thông dụng

    Tính từ

    Bao hàm toàn diện
    a comprehensive term
    một thuật ngữ bao hàm nhiều khái niệm
    Mau hiểu, thông minh, lĩnh hội nhanh, sáng ý
    the comprehensive faculty
    trí thông minh
    to have a comprehensive mind
    mau hiểu, sáng ý
    comprehensive school
    trường phổ thông hỗn hợp (có nhiều chương trình học và thời gian học khác nhau)
    comprehensive insurance
    sự bảo hiểm toàn diện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X