• /kənˈtɪndʒənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ
    contingent expenses
    những món chi tiêu bất ngờ
    Còn tuỳ thuộc vào, còn tuỳ theo
    to be contingent on something
    còn tuỳ thuộc vào việc gì

    Danh từ

    (quân sự) đạo quân (để góp thành một đạo quân lớn hơn)
    Nhóm nhỏ (trong một nhóm lớn)
    (như) contingency

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    tiếp cận
    tiếp liên
    contingent of a set
    tiếp liên của một tập hợp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X