• /´kaunt¸daun/

    Điện tử & viễn thông

    đếm thụt lùi
    đếm lui ngược

    Kỹ thuật chung

    máy đếm ngược

    Giải thích EN: A series of events leading to a climactic finish, each event in the series being in accordance with a schedule in which time is counted backward toward zero, the finishing point. Giải thích VN: Gắn kết với 1 bộ phận của máy, co vai trò như 1 đồng hồ đếm ngược đến 0, thời điểm kết thúc dùng để bắt đầu 1 hành động.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X