• /def/

    Thông dụng

    Tính từ

    Điếc
    deaf of an ear; deaf in one ear
    điếc một tai
    deaf and dumb
    điếc và câm
    a deaf ear
    tai điếc
    Làm thinh, làm ngơ
    to be deaf to someone's advice
    làm thinh không nghe lời khuyên của ai
    to turn a deaf ear to something
    làm thinh như không nghe thấy cái gì
    As deaf as an adder (a beetle, a stone, a doorpost)
    Điếc đặc, điếc lòi ra
    there are none so deaf as those that will not hear
    không có kẻ nào điếc hơn là kẻ không muốn nghe (lẽ phải...)

    Chuyên ngành

    Y học

    điếc
    deaf point
    điểm điếc
    deaf-mutism
    tật câm điếc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X