• /grɔg/

    Thông dụng

    Danh từ

    Grôc (rượu nặng pha nước)

    Nội động từ

    Uống grôc

    Ngoại động từ

    Pha grôc
    Tráng (súc) (thùng rượu) bằng nước sôi (để lấy hết rượu)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    chất grog

    Giải thích EN: Coarse oxide particles that are bonded by finer materials to produce refractory products.

    Giải thích VN: Các hạt ôxit thô được liên kết bằng các vật liệu mịn hơn để chế tạo các sản phẩm chịu lửa.

    Kỹ thuật chung

    gạch vụn

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    alcohol , drink , liquor , rum

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X