• /hʌm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tiếng vo ve, tiếng o o (sâu bọ...); tiếng kêu rền (máy)
    Tiếng ầm ừ, lời nói ậm à ậm ừ, lời nói ấp úng
    hum and ha
    lời nói ậm à ậm ừ
    (từ lóng) mùi khó ngửi, mùi thối

    Nội động từ

    Kêu vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy)
    Ấm ứ, ầm ừ, ấp úng; nói lúng búng
    to hum and haw, to hum and ha
    ậm à ậm ừ, nói lúng búng
    Ngậm miệng ngân nga
    (thông tục) hoạt động mạnh
    to make things hum
    đẩy mạnh các hoạt động
    (từ lóng) khó ngửi, thối

    Ngoại động từ

    Ngậm miệng ngân nga

    Thán từ

    Hừ (do dự, không đồng ý))

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    vo ve

    Kỹ thuật chung

    bị tạp nhiễu
    bị tiếng ồn
    gợn sóng âm
    tiếng ồn
    tiếng ù

    Giải thích VN: Tiếng phát ra từ loa bộ khuếch đại do ảnh hưởng của điện từ trường, trường tĩnh điện hay nguồn phần xoay chiều.

    tạp âm

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    bumble , burr , buzz , drone , whir , whiz

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X