• Thông dụng

    Danh từ
    Mứt
    real jam
    (từ lóng) điều khoái trá, điều hết sức thú vị
    Danh từ
    Sự kẹp chặt, sự ép chặt
    Sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét
    Đám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn
    traffic jam
    đường tắc nghẽn; giao thông tắc nghẽn
    Sự mắc kẹt, sự kẹt (máy...)
    (thông tục) tình hình khó khăn, tình thế khó xử, hoàn cảnh bế tắc
    (rađiô) nhiễu (lúc thu)
    money for jam
    lợi nhuận sinh ra từ một công việc mà mình không ngờ là sẽ sinh lợi, làm chơi ăn thật
    Ngoại động từ
    Ép chặt, kẹp chặt
    to jam one's finger in the door
    kẹp ngón tay ở cửa
    ( (thường) + into) ấn vào, tọng vào, nhồi nhét, nhồi chặt
    Làm tắc nghẽn (đường xá...)
    (kỹ thuật) làm mắc kẹt, kẹt chặt, hãm kẹt lại; chêm, chèn
    to jam the brake
    hãm kẹt phanh lại
    (rađiô) phá, làm nhiễu (một chương trình phát thanh, làn sóng...)
    Nội động từ
    Bị chêm chặt, mắc kẹt, kẹt chặt (bộ phận máy...)
    Bị ép chặt, bị xếp chật ních, bị nhồi chặt
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng tác, ứng tấu (nhạc ja)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X