• /´lɔ:¸sju:t/

    Thông dụng

    Danh từ

    Việc kiện cáo, việc tố tụng
    to enter (bring in) a lawsuit against somebody
    đệ đơn kiện ai
    a bad compromise is better than a good lawsuit
    dĩ hòa vi quí; một điều nhịn là chín điều lành

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X