• /´mju:silidʒ/

    Thông dụng

    Danh từ

    (sinh vật học) chất nhầy

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    dịch nhầy, nhựa keo

    Giải thích EN: 1. any of various water-soluble, viscous adhesives derived from gum, glue, or similar sources.any of various water-soluble, viscous adhesives derived from gum, glue, or similar sources. 2. any of various gelatinous secretions from certain plants, especially from seaweed.any of various gelatinous secretions from certain plants, especially from seaweed.

    Giải thích VN: 1.chất dính sền sệt, hòa tan trong nước thu được từ keo, hồ hoặc các nguồn tương tự.2.chất sền sệt được tiết ra từ một vài loại thực vật, đặc biệt là tảo biển.

    Y học

    chất nhầy

    Kinh tế

    chất nhầy

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X