• /´njutə/

    Thông dụng

    Tính từ

    (ngôn ngữ học) trung, (thuộc) giống trung
    neuter gender
    giống trung
    (ngôn ngữ học) nội ( động từ)
    (sinh vật học) vô tính
    (thú y học) bị thiến, bị hoạn
    Trung lập
    to stand neuter
    đứng trung lập, giữ thái độ trung lập

    Danh từ

    (ngôn ngữ học) từ trung tính ( danh từ, đại từ...)
    (ngôn ngữ học) nội động từ
    (thực vật học) hoa vô tính
    (động vật học) sâu bọ vô tính; ong thợ, kiến thợ
    (thú y học) súc vật bị thiến, súc vật bị hoạn
    Người trung lập; nước trung lập

    Ngoại động từ

    Thiến, hoạn (súc vật)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X